Bộ sản phẩm: Rượu trắng

Ngày xuất bản : Thứ tư, 10/05/2023 17

Tên sản phẩm: ………………………………………

Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20 ………………

T: Mã tnh- H: Mã huyện- STT: S thứ tự sản phẩm do huyện lp thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004.

Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………….

S điện thoại: …………………………………………………………………..

Địa ch: ………………………………………………………………………….

Hồ sơ bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không tuân thủ đầy đ các quy định về giấy chứng nhận cơ s đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương); hoặc Hồ sơ tự công b sản phm, ghi nhãn sản phm không đúng theo quy định; hoặc không đáp ứng quy định Hồ sơ dự thi theo quy định.

 

Các tiêu chí

Thang điểm (Đim)

Phần A

SẢN PHM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐNG (40 Điểm)

40

1. T CHỨC SẢN XUẤT

18

a) Nguồn nguyên liệu

5

□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%***

1

□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tnh từ 50% đến dưới 75%

3

□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tnh từ 75% đến 100%

5

Ghi chú: Bị loại nếu s dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gc

 

b) Gia tăng giá trị

3

□ Chế biến thông thường

1

□ Sử dụng kỹ thuật th công để nâng cao chất lượng sản phẩm

2

□ Áp dụng công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm

3

c) Năng lực sản xuất để đáp ng yêu cầu phân phi

(Khả năng sn xuất đáp ứng nhu cầu về s lượng/quy mô của thị trường, so sánh với quy mô trung bình ở cùng đối tượng sản xuất tại địa phương)

3

□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nh

1

□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình****

2

□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu*****

3

d) Liên kết chui trong sản xuất

3

□ Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng

0

□ Có hợp đồng liên kết sản xuất từ 50% đến dưới 75% sản lượng nguyên liệu đu vào cho chế biến

1

□ Có hợp đồng liên kết trên 75% sn lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến****

2

□ Có hợp đng liên kết trên 75% sản lượng nguyên liệu đầu vào cho chế biến và tổ chức thực hiện hợp đng ổn định từ 12 tháng tr lên*****

3

đ) Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất

3

□ Có H sơ, thủ tục về môi trường theo quy định của pháp luật và các quy định khác về bo vệ môi trường****

1

□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và h sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định

2

□ Có Hồ sơ, thủ tục về môi trường theo quy định ca pháp luật về bảo vệ môi trường; hồ sơ minh chứng về công trình thu gom và xử lý chất thải theo quy định và hminh chứng về sử dụng bao gói thân thiện với môi trường

3

e) Sử dụng công nghệ theo hướng bền vững trong sản xut

1

□ Không s dng công nghệ theo hướng bền vững trong sn xut

0

□ Có áp dụng công nghệ theo hướng bền vững môi trường (công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu; hoạt động x lý/tái chế chất thải; tận thu tái sử dụng, tái chế phụ phm nông nghiệp,...)

1

2. PHÁT TRIỂN SN PHẨM

10

a) Nguồn gốc ý tưởng sn phẩm

4

□ Sn phẩm được sản xuất phổ biến ở nhiều tỉnh, thành phố

0

□ Sản phẩm được sản xuất phổ biến nhiều tỉnh, thành phố nhưng có chất lượng nổi trội, khác biệt do điều kiện về nguyên liệu, kỹ thuật truyền thống

1

□ Sản phẩm được sản xuất nhiều nơi trên địa bàn, là sản phẩm đặc trưng của tnh, có chất lượng nổi trội

3

□ Sản phẩm là đặc sản, truyn thống, chỉ sản xuất trên địa bàn của huyện, có chất lượng đặc sắc, thương mại gn với ch dẫn nguồn gốc địa lý ****

4

Ghi chú: Bloại nếu phát hiện giống hệt sn phm của nhà sản xut khác, chỉ thay đi tên sản phẩm, nhà sản xuất

 

b) Đóng gói, bao bì sn phẩm

3

□ Đóng gói theo hình thức thông thường, không có bao bì

0

□ Đóng gói theo hình thức thông thưng, bao bì đơn giản

1

□ Đóng gói sáng tạo, bao bì đẹp

2

□ Đóng gói sáng tạo, tiện lợi, bao bì đẹp, sang trọng*****

3

c) Phong cách, ghi nhãn hàng hóa

3

(Gồm: Hình ảnh, màu sc, ghi nhãn sản phẩm…)

 

□ Có nhãn, ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, theo đúng quy định

1

□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm

2

□ Ghi nhãn hàng hóa đầy đủ, đúng quy định, đẹp, thể hiện được thông điệp/câu chuyện sản phẩm; có truy xuất nguồn gốc điện tử****

3

3. SỨC MẠNH CỘNG ĐNG

12

a) Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh

3

□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, trang trại, t hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)

1

□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty c phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%

2

□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương 51%

3

b) Đại diện pháp luật của chủ thể là n/đồng bào dân tộc thiu s

1

Đại diện pháp luật của ch thể không phải nữ/đng bào dân tộc thiểu số

0

Đại diện pháp luật của chủ thể là nng bào dân tộc thiu số

1

c) Sử dụng lao động địa phương

3

□ Có sử dụng từ 50% đến 75% lao động là người trên địa bàn cấp huyện

1

□ Có sử dụng 75% lao động là ngưi trên địa bàn cấp huyện

3

d) Tăng trưởng sản xuất kinh doanh

2

□ Hợp tác xã xếp loại trung bình, các loại hình khác có lợi nhuận tăng trưng dương so với năm trước liền kề

1

□ Hp tác xã xếp loại khá, các loại hình khác có 2 năm liên tiếp tăng trưng dương về lợi nhuận****

2

đ) Kế toán

1

□ Không có hoạt động kế toán theo quy định

0

□ Có tổ chức công tác kế toán theo quy định

1

e) Sở hữu trí tuệ****

2

□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký

1

□ Nhãn hiệu sử dụng trên sản phẩm của chủ thể được cấp giấy chứng nhận đăng ký; và sản phẩm có sử dụng du hiệu ch dn nguồn gốc địa lý gắn với cộng đồng địa phương (đối với những sn phẩm đã được bảo hộ ch dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập th thì bắt buộc phải sử dụng)

2

Phần B

KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)

25

4. TIP THỊ

13

a) Khu vực phân phối chính

5

□ Thị trường trong huyện

1

□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối

2

□ Thị trường ngoài huyện, có 5 đại diện/đại lý phân phối

3

□ Thị trường quốc tế (có hợp đồng); hoặc phân phi tại các kênh thương mại hiện đi: siêu th, thương mi điện t,... (có hợp đng và vận hành ổn định ít nhất 6 tháng)

5

b) Tổ chức phân phi

(Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phi sản phẩm)

4

□ Không có người chịu trách nhiệm qun lý phân phối

0

□ Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối

1

□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối

3

□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý

4

c) Qung bá sn phẩm

4

□ Không có hoạt động quảng bá

0

□ Có một số hoạt động qung bá

1

□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/qung bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh

2

□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tnh

3

□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở/quảng bá trên mạng xã hội hoạt động thường xuyên, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tnh và quốc tế

4

5. CÂU CHUYỆN VỀ SN PHM

12

a) Câu chuyện về sn phẩm

5

□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng không được tư liệu hóa

0

□ Có tài liệu gii thiệu về sản phẩm

1

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)

2

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi

3

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/tờ rơi và website

4

□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày trên nhãn/t rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)

5

b) Trí tuệ/bản sắc địa phương

Ch áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:

5

□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác

0

□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm nơi khác, có thay đổi một số yếu tố

1

□ Có câu chuyện riêng, gn với nguồn gốc xuất xứ***

3

□ Có câu chuyện sản phẩm đặc sắc, mang sc thái truyền thống, văn hóa và trí tuệ/bản sắc địa phương****

5

c) Cu trúc câu chuyện

2

Ch áp dụng khi có câu chuyện

 

□ Đơn gin

0

□ Có đầy đủ các yếu t ca câu chuyện sản phẩm

1

□ Ngn gọn, súc tích và có các thông điệp đặc sắc về sản phẩm/văn hóa/trí tuệ/bn sc địa phương*****

2

Phần C

CHT LƯỢNG SẢN PHM (35 Đim)

35

6. CHỈ TIÊU CM QUAN

16

a) Tp chất lạ

3

□ Có tp chất

0

□ Có rất ít tp chất/có cặn, chấp nhận được

1

□ Sch, không phát hiện tạp chất/cặn

3

b) Màu sắc

3

□ Không trong suốt, chấp nhận được

0

□ Tương đối trong suốt

1

□ Trong suốt, không màu

3

c) Mùi

5

□ Khác thường hoặc không rõ mùi

0

□ Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phm)

1

□ Mùi mạnh, phù hợp

2

□ Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn

3

□ Mùi mạnh, phù hợp, rất hấp dẫn

5

d) Vị

5

□ V khác thường hoặc không rõ vị

0

□ Tương đối rõ, chấp nhận được

1

□ Vị đậm, phù hợp (với đặc trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)

2

□ Vị đậm, dịu, phù hợp

3

□ V đậm, dịu, phù hợp, hấp dẫn

5

7. TÍNH ĐỘC ĐÁO

(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, có dấu hiệu nhận biết rõ ràng so với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)

5

□ Trung bình

0

□ Tương đi độc đáo

1

□ Độc đáo, mang tính đặc trưng****

3

□ Rất độc đáo và có tính đặc trưng*****

5

8. CÔNG B CHT LƯỢNG SẢN PHM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

4

a) Công b chất lượng sn phẩm theo quy định

2

(Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố tiêu chuẩn sn phẩm)

 

□ Không có Bản công bố tiêu chun sản phẩm/chất lượng

0

□ Có tiêu chun chất lượng sản phẩm

1

□ Có công bố tiêu chuẩn/chất lượng sản phẩm theo quy định***

2

Ghi chú: Bản tiêu chuẩn sản phm cần có phiếu kim nghiệm các chỉ tiêu ATTP

 

b) Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP theo quy định

(Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các ch tiêu ATTP)

2

□ Có, nhưng không đạt

0

□ Có, đạt nhưng không đ

1

□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, ph gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định

2

9. ĐẢM BẢO CHT LƯỢNG SẢN PHM

5

□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm

0

□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ chất lượng sản phẩm

1

□ Có kế hoạch kiểm soát nội bộ gắn với truy xuất nguồn gc theo quy định***

2

□ Có chng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/…)****

3

□ Có chứng nhận quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích*****

5

Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Giy chứng nhận đ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định

 

10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU

5

□ Có th xuất khẩu đến thị trường khu vực Đông Nam Á

1

□ Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực Đông Nam Á

3

□ Có th xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (M, Nhật, EU...)

5

TNG CỘNG

100

Ghi chú: Du sao là yêu cầu tối thiểu phải đạt theo các cấp độ sao (*** - 3 sao; **** - 4 sao; ***** - 5 sao)

Ý kiến của người đánh giá:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

 

 

.... ngày ... tháng ... năm ...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)