Phân loại các sản phẩm trong Chương trình OCOP
STT |
Phân loại sản phẩm |
Bộ chủ trì quản lý |
I |
SẢN PHẨM THỰC PHẨM |
|
1 |
Nhóm: Thực phẩm tươi sống |
|
a |
Phân nhóm: Rau, củ, quả, hạt tươi |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b |
Phân nhóm: Thịt, thủy sản, trứng, sữa tươi |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Nhóm: Thực phẩm thô, sơ chế |
|
a |
Phân nhóm: Gạo, ngũ cốc, hạt sơ chế khác |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b |
Phân nhóm: Mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm khác |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Nhóm: Thực phẩm chế biến |
|
a |
Phân nhóm: Đồ ăn nhanh |
Công Thương |
b |
Phân nhóm: Chế biến từ gạo, ngũ cốc |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương |
c |
Phân nhóm: Chế biến từ rau, củ, quả, hạt |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
d |
Phân nhóm: Chế biến từ thịt, trứng, sữa, thủy sản, các sản phẩm từ mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm khác |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương |
4 |
Nhóm: Gia vị |
|
a |
Phân nhóm: Tương, nước mắm, gia vị dạng lỏng khác |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b |
Phân nhóm: Gia vị khác |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Nhóm: Chè |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
a |
Phân nhóm: Chè tươi, chế biến |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b |
Phân nhóm: Sản phẩm trà từ thực vật khác |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Nhóm: Cà phê, Ca cao |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG |
|
1 |
Nhóm: Đồ uống có cồn |
|
a |
Phân nhóm: Rượu trắng |
Công Thương |
b |
Phân nhóm: Đồ uống có cồn khác |
Công Thương |
2 |
Nhóm: Đồ uống không cồn |
|
a |
Phân nhóm: Nước khoáng thiên nhiên, nước uống tinh khiết |
Y tế |
b |
Phân nhóm: Đồ uống không cồn |
Công Thương |
III |
SẢN PHẨM DƯỢC LIỆU VÀ SẢN PHẨM TỪ DƯỢC LIỆU |
|
1 |
Nhóm: Thực phẩm chức năng, thuốc dược liệu, thuốc Y học cổ truyền |
Y tế |
2 |
Nhóm: Mỹ phẩm có thành phần từ thảo dược |
Y tế |
3 |
Nhóm: Tinh dầu và thảo dược khác |
Y tế |
IV |
SẢN PHẨM THỦ CÔNG MỸ NGHỆ |
|
1 |
Nhóm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng, trang trí |
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Nhóm: Vải, may mặc |
Công Thương |
V |
SẢN PHẨM SINH VẬT CẢNH |
|
1 |
Nhóm: Hoa |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Nhóm: Cây cảnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Nhóm: Động vật cảnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VI |
SẢN PHẨM DỊCH VỤ DU LỊCH CỘNG ĐỒNG, DU LỊCH SINH THÁI VÀ ĐIỂM DU LỊCH |
|
1 |
Nhóm: Dịch vụ du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái và điểm du lịch |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |